loptienghan.com
  • Danh mục
    • Ngữ pháp Tiếng Hàn
    • Về loptienghan.com
    • Du Học Hàn Quốc
    • TOPIK
    • Khóa học Tiếng Hàn
  • Du Học Hàn Quốc
  • Khóa học Tiếng Hàn
Login
  • Home
  • Du Học Hàn Quốc

Gợi ý tên Tiếng Hàn cho các bạn nữ vừa ngắn gọn dễ nhớ lại ý nghĩa

  • Date 22 Tháng 8, 2025

Bạn đang tìm một cái tên tiếng Hàn thật hay, ngắn gọn và mang ý nghĩa đặc biệt để dành cho bản thân hoặc người thân? Trong văn hóa Hàn Quốc, tên gọi không chỉ đơn thuần để xưng hô mà còn ẩn chứa những mong ước, thông điệp đẹp đẽ về tính cách, số mệnh và tương lai. Chính vì vậy, việc chọn một cái tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ không chỉ giúp bạn thêm tự tin khi giao tiếp mà còn thể hiện cá tính và dấu ấn riêng.

Tên tiếng Hàn cho nữ khi chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Chuyển họ tiếng Việt sang họ bằng tiếng Hàn

ten nu tieng han hay
Họ tiếng ViệtHọ tiếng Hàn
Nguyễn원 (Won)
Trần진 (Jin)
Bùi배 (Bae)
Hoàng / Huỳnh황 (Hwang)
Hồ호 (Ho)
Lê려 (Ryeo)
Lương량 (Ryang)
Triệu조 (Jo)
Lý이 (Lee)
Đoàn단 (Dan)
Đàm담 (Dam)
Giang강 (Kang)
Đỗ / Đào도 (Do)
Trương장 (Jang)
Vương왕 (Wang)
Võ / Vũ우 (Woo)
Ngô오 (Oh)
Đinh / Trịnh / Trình정 (Jeong)
Dương양 (Yang)
Quách곽 (Kwak)
Tôn손 (Son)
Phan반 (Ban)
Phạm범 (Beom)
Lã / Lữ여 (Yeu)

Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn

Tên tiếng ViệtTên tiếng Hàn
An안 (Ahn)
Anh 영 (Young)
Ánh영 (Yeong)
Bích평 (Byeok)
Châu주 (Joo)
Diệp옆 (Yeop)
Đào도 (Do)
Dương 양 (Yang)
Giang강 (Kang)
Hà하 (Ha)
Hân흔 (Heun)
Hiền현 (Hyun)
Hiền / Huyền현 (Hyeon)
Hoa화 (Hwa)
Hoài회 (Hoe)
Hồng홍 (Hong)
Huế혜 (Hye)
Huệ혜 (Hye)
Hằng흥 (Heung)
Hương향 (Hyang)
Hường형 (Hyeong)
Lam람 (Ram)
Lâm림 (Rim)
Lan란 (Ran)
Liên련 (Ryeon)
Mai매 (Mae)
Mẫn민 (Min)
Minh명 (Myung)
Nga아 (Ah)
Ngân은 (Eun)
Ngọc억 (Ok)
Nhi니 (Yi)
Như으 (Eu)
Oanh앵 (Aeng)
Thanh정 (Jeong)
Thảo초 (Cho)
Thu서 (Su)
Thư서 (Seo)
Thương상 (Shang)
Thủy시 (Si)
Tuyết셜 (Seol)
Vy위 (Wi)
Yến연 (Yeon)

>> Click tìm hiểu cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chi tiết nhất

Tên tiếng hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh

Bên cạnh việc đặt tên tiếng Hàn dựa theo tên tiếng Việt của bạn thì bạn có thể đặt tên tiếng Hàn bằng ngày tháng năm sinh của mình.

Họ – Số cuối cùng của năm sinh

0: Park5: Kang
1: Kim6: Han
2: Shin7: Lee
3: Choi8: Sung
4: Song9: Jung

Tên đệm – Tháng sinh

1: Yong5: Dong9: Soo
2: Ji6: Sang10: Eun
3: Je7:Ha11: Hyun
4: Hye8: Hyo12: Ra

Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

1: hwa9: Jae17: Ah25: Byung
2: Woo10: Hoon18: Ae26: Seok
3: Joon11: Ra19: Neul27: Gun
4: Hee12: Bin20: Mun28: Yoo
5: Kyo13: Sun21: In29: Sup
6: Kyung14: Ri22: Mi30: Won
7: Wook15: Soo23: Ki31: Sub
8: Jin16: Rim24: Sang 

Ví dụ:

Bạn sinh ngày 16/8/2000 thì tên của bạn sẽ là:

  • Họ – 0: Park
  • Tên đệm – 8: Hyo
  • Tên chính – 16: Rim

Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hyo Rim.

Tương tự như vậy thì ta có những cái tên khác như:

  • Sinh ngày 30/06/1998 thì tên tiếng Hàn là Jung Sang Ah.
  • Sinh ngày 17/2/1999 thì tên tiếng Hàn là Park Ji Won.
  • Sinh ngày 02/08/2002 thì tên tiếng Hàn là Shin Hyo Woo.

Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ

ten tieng han hay và y nghia cho nu

Tên tiếng Hàn có ý nghĩa hay về tính cách

Tên tiếng HànÝ nghĩa
EunBác ái
GunMạnh mẽ
HyeThông minh
Hyeon / HuynNhân hậu
SeokCứng rắn
KyungTự trọng
A YoungTinh tế
Ahn JongAn nhiên
Jin-AeThành thật
JiwooGiàu lòng trắc ẩn
KiVươn lên

Tên tiếng Hàn hay có ý nghĩa xinh đẹp

Tên tiếng HànÝ nghĩa
AreumXinh đẹp
BaramNgọn gió mát lành
BomMùa xuân tươi đẹp
ChaewonKhởi đầu tốt đẹp
Cho-HeeNiềm vui hạnh phúc
HayoonÁnh sáng của mặt trời
SenaVẻ đẹp của cả thế giới
Un HyeaDuyên dáng
Sea JinNgọc trai
Mi HiVẻ đẹp

Tên tiếng Hàn cho nữ sang trọng

Tên tiếng HànÝ nghĩa
Chung ChaQuý tộc
Da-eunGiàu lòng nhân ái
EuiNgười có sự công lý
EunjiTrí tuệ và giàu tình người
Ha EunCô gái tài năng và đức độ
KwanMạnh mẽ, sức lực
GyeonghuiSự sang trọng
OungNgười kế vị
Mi YoungVĩnh cửu

Tên dễ thương bằng tiếng Hàn cho nữ

Tên tiếng HànÝ nghĩa
NariHoa Lily
ByeolNgôi sao sáng
Ga EunTốt bụng và xinh đẹp
EunjooBông hoa nhỏ duyên dáng
HanaĐược mọi người yêu quý
HyukRạng rỡ, tỏa sáng
JiaTốt bụng
KamouMùa xuân nhẹ nhàng
Ha NeulBầu trời

Ý nghĩa tên tiếng Hàn của nữ ca sĩ và nữ diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc

Bạn có thể sử dụng tên tiếng Hàn hay dựa theo tên của thần tượng mà mình yêu thích tại Hàn Quốc. Dưới đây là ý nghĩa tên tiếng Hàn của một số nữ ca sĩ và nữ diễn viên có sức ảnh hưởng tại Hàn Quốc.

  • Son Ye-jin (손예진): “Son” là “trong sáng”, “đẹp” và “Ye-jin” là “tự do”. Vì vậy, tên Son Ye-jin có thể hiểu là “cô gái đẹp tự do” hoặc “người phụ nữ đẹp tự do”.
  • Jun Ji-hyun (전지현): “Jun” là “hoàn hảo” và “Ji-hyun” là “khí chất màu xanh”. Tên Jun Ji-hyun có thể hiểu là “người phụ nữ hoàn hảo với khí chất tươi mới và thuần khiết”.
  • Taeyeon (태연): “Tae-yeon” là “ngọn đèn lớn”. 
  • Park Shin-hye (박신혜): “Shin” là “tân” và “hye” có nghĩa là “phúc lợi”. Tên Park Shin-hye có thể hiểu là “niềm vui mới”.
  • Kim Soo-hyun (김수현): “Soo” là “nước nổi” và “hyun” là “hiển thị”. Tên Kim Soo-hyun có thể hiểu là “tài năng xuất sắc nổi lên”.
  • Song Hye-kyo (송혜교): “Hye” là “phúc lợi” và “kyo” là “điệu hát”. Tên Song Hye-kyo có thể hiểu là “hạnh phúc qua âm nhạc”.
  • Moon Byul-i (문별이): 별이 là ngôi sao. Tên của nữ ca sĩ này là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.

Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Loptienghan.com cung cấp, đề xuất cho bạn. Hy vọng với những tên này, bạn sẽ chọn được tên ưng ý và phù hợp nhất với bản thân mình.

  • Share:
Nguyen Tuyen

Previous post

Giới thiệu loptienghan.com
22 Tháng 8, 2025

Next post

200 Từ vựng tiếng Hàn trong công việc văn phòng và nhà xưởng.
29 Tháng 8, 2025

You may also like

ChatGPT Image Aug 29, 2025 at 03_40_35 PM
Du học Hàn Quốc cần bao nhiêu tiền?
31 Tháng 8, 2025

Leave A Reply Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Danh mục

  • Du Học Hàn Quốc
  • Khóa học Tiếng Hàn
  • Ngữ pháp Tiếng Hàn
  • TOPIK
  • Về loptienghan.com

Popular Courses

Introduction LearnPress – LMS plugin

Introduction LearnPress – LMS plugin

Miễn phí
Prenatal Yoga

Prenatal Yoga

Miễn phí
The Secrets to Drawing

The Secrets to Drawing

Miễn phí
loptienghan.com
  • 0795472693
  • 120 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Việt Nam
  • ngttuyendl@gmail.com
  • Daily: 09:00 Am - 10:00 Pm Holiday: Closed
Menu
  • Ngữ Pháp Tiếng Hàn
  • Khoá học Tiếng Hàn
  • Giới thiệu về chúng tôi
  • Tư vấn du học
  • Liên hệ
Khoá học
  • Tiếng Hàn Nhập Môn
  • Tiếng Hàn Giao Tiếp
  • Tiếng Hàn sơ cấp 1,2
  • Luyện thi Topik
Chủ đề
  • Accreditation
  • Disclosures
  • Student Code
  • Job Opportunities
  • Campus Safety
Info For
  • Prospective Student
  • Parents & Families
  • Transfer Students
  • Industry Leader
  • Military Student

Premium LMS & Online Education WordPress Theme

  • Privacy
  • Terms
  • Sitemap
  • Purchase

Login with your site account

Lost your password?