
Gợi ý tên Tiếng Hàn cho các bạn nữ vừa ngắn gọn dễ nhớ lại ý nghĩa
Bạn đang tìm một cái tên tiếng Hàn thật hay, ngắn gọn và mang ý nghĩa đặc biệt để dành cho bản thân hoặc người thân? Trong văn hóa Hàn Quốc, tên gọi không chỉ đơn thuần để xưng hô mà còn ẩn chứa những mong ước, thông điệp đẹp đẽ về tính cách, số mệnh và tương lai. Chính vì vậy, việc chọn một cái tên tiếng Hàn ý nghĩa cho nữ không chỉ giúp bạn thêm tự tin khi giao tiếp mà còn thể hiện cá tính và dấu ấn riêng.
Tên tiếng Hàn cho nữ khi chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Chuyển họ tiếng Việt sang họ bằng tiếng Hàn

Họ tiếng Việt | Họ tiếng Hàn |
Nguyễn | 원 (Won) |
Trần | 진 (Jin) |
Bùi | 배 (Bae) |
Hoàng / Huỳnh | 황 (Hwang) |
Hồ | 호 (Ho) |
Lê | 려 (Ryeo) |
Lương | 량 (Ryang) |
Triệu | 조 (Jo) |
Lý | 이 (Lee) |
Đoàn | 단 (Dan) |
Đàm | 담 (Dam) |
Giang | 강 (Kang) |
Đỗ / Đào | 도 (Do) |
Trương | 장 (Jang) |
Vương | 왕 (Wang) |
Võ / Vũ | 우 (Woo) |
Ngô | 오 (Oh) |
Đinh / Trịnh / Trình | 정 (Jeong) |
Dương | 양 (Yang) |
Quách | 곽 (Kwak) |
Tôn | 손 (Son) |
Phan | 반 (Ban) |
Phạm | 범 (Beom) |
Lã / Lữ | 여 (Yeu) |
Chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn |
An | 안 (Ahn) |
Anh | 영 (Young) |
Ánh | 영 (Yeong) |
Bích | 평 (Byeok) |
Châu | 주 (Joo) |
Diệp | 옆 (Yeop) |
Đào | 도 (Do) |
Dương | 양 (Yang) |
Giang | 강 (Kang) |
Hà | 하 (Ha) |
Hân | 흔 (Heun) |
Hiền | 현 (Hyun) |
Hiền / Huyền | 현 (Hyeon) |
Hoa | 화 (Hwa) |
Hoài | 회 (Hoe) |
Hồng | 홍 (Hong) |
Huế | 혜 (Hye) |
Huệ | 혜 (Hye) |
Hằng | 흥 (Heung) |
Hương | 향 (Hyang) |
Hường | 형 (Hyeong) |
Lam | 람 (Ram) |
Lâm | 림 (Rim) |
Lan | 란 (Ran) |
Liên | 련 (Ryeon) |
Mai | 매 (Mae) |
Mẫn | 민 (Min) |
Minh | 명 (Myung) |
Nga | 아 (Ah) |
Ngân | 은 (Eun) |
Ngọc | 억 (Ok) |
Nhi | 니 (Yi) |
Như | 으 (Eu) |
Oanh | 앵 (Aeng) |
Thanh | 정 (Jeong) |
Thảo | 초 (Cho) |
Thu | 서 (Su) |
Thư | 서 (Seo) |
Thương | 상 (Shang) |
Thủy | 시 (Si) |
Tuyết | 셜 (Seol) |
Vy | 위 (Wi) |
Yến | 연 (Yeon) |
>> Click tìm hiểu cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chi tiết nhất
Tên tiếng hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh
Bên cạnh việc đặt tên tiếng Hàn dựa theo tên tiếng Việt của bạn thì bạn có thể đặt tên tiếng Hàn bằng ngày tháng năm sinh của mình.
Họ – Số cuối cùng của năm sinh
0: Park | 5: Kang |
1: Kim | 6: Han |
2: Shin | 7: Lee |
3: Choi | 8: Sung |
4: Song | 9: Jung |
Tên đệm – Tháng sinh
1: Yong | 5: Dong | 9: Soo |
2: Ji | 6: Sang | 10: Eun |
3: Je | 7:Ha | 11: Hyun |
4: Hye | 8: Hyo | 12: Ra |
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa | 9: Jae | 17: Ah | 25: Byung |
2: Woo | 10: Hoon | 18: Ae | 26: Seok |
3: Joon | 11: Ra | 19: Neul | 27: Gun |
4: Hee | 12: Bin | 20: Mun | 28: Yoo |
5: Kyo | 13: Sun | 21: In | 29: Sup |
6: Kyung | 14: Ri | 22: Mi | 30: Won |
7: Wook | 15: Soo | 23: Ki | 31: Sub |
8: Jin | 16: Rim | 24: Sang |
Ví dụ:
Bạn sinh ngày 16/8/2000 thì tên của bạn sẽ là:
- Họ – 0: Park
- Tên đệm – 8: Hyo
- Tên chính – 16: Rim
Như vậy bạn sẽ có tên tiếng Hàn là Park Hyo Rim.
Tương tự như vậy thì ta có những cái tên khác như:
- Sinh ngày 30/06/1998 thì tên tiếng Hàn là Jung Sang Ah.
- Sinh ngày 17/2/1999 thì tên tiếng Hàn là Park Ji Won.
- Sinh ngày 02/08/2002 thì tên tiếng Hàn là Shin Hyo Woo.
Gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ

Tên tiếng Hàn có ý nghĩa hay về tính cách
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Eun | Bác ái |
Gun | Mạnh mẽ |
Hye | Thông minh |
Hyeon / Huyn | Nhân hậu |
Seok | Cứng rắn |
Kyung | Tự trọng |
A Young | Tinh tế |
Ahn Jong | An nhiên |
Jin-Ae | Thành thật |
Jiwoo | Giàu lòng trắc ẩn |
Ki | Vươn lên |
Tên tiếng Hàn hay có ý nghĩa xinh đẹp
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Areum | Xinh đẹp |
Baram | Ngọn gió mát lành |
Bom | Mùa xuân tươi đẹp |
Chaewon | Khởi đầu tốt đẹp |
Cho-Hee | Niềm vui hạnh phúc |
Hayoon | Ánh sáng của mặt trời |
Sena | Vẻ đẹp của cả thế giới |
Un Hyea | Duyên dáng |
Sea Jin | Ngọc trai |
Mi Hi | Vẻ đẹp |
Tên tiếng Hàn cho nữ sang trọng
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Chung Cha | Quý tộc |
Da-eun | Giàu lòng nhân ái |
Eui | Người có sự công lý |
Eunji | Trí tuệ và giàu tình người |
Ha Eun | Cô gái tài năng và đức độ |
Kwan | Mạnh mẽ, sức lực |
Gyeonghui | Sự sang trọng |
Oung | Người kế vị |
Mi Young | Vĩnh cửu |
Tên dễ thương bằng tiếng Hàn cho nữ
Tên tiếng Hàn | Ý nghĩa |
Nari | Hoa Lily |
Byeol | Ngôi sao sáng |
Ga Eun | Tốt bụng và xinh đẹp |
Eunjoo | Bông hoa nhỏ duyên dáng |
Hana | Được mọi người yêu quý |
Hyuk | Rạng rỡ, tỏa sáng |
Jia | Tốt bụng |
Kamou | Mùa xuân nhẹ nhàng |
Ha Neul | Bầu trời |
Ý nghĩa tên tiếng Hàn của nữ ca sĩ và nữ diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc
Bạn có thể sử dụng tên tiếng Hàn hay dựa theo tên của thần tượng mà mình yêu thích tại Hàn Quốc. Dưới đây là ý nghĩa tên tiếng Hàn của một số nữ ca sĩ và nữ diễn viên có sức ảnh hưởng tại Hàn Quốc.
- Son Ye-jin (손예진): “Son” là “trong sáng”, “đẹp” và “Ye-jin” là “tự do”. Vì vậy, tên Son Ye-jin có thể hiểu là “cô gái đẹp tự do” hoặc “người phụ nữ đẹp tự do”.
- Jun Ji-hyun (전지현): “Jun” là “hoàn hảo” và “Ji-hyun” là “khí chất màu xanh”. Tên Jun Ji-hyun có thể hiểu là “người phụ nữ hoàn hảo với khí chất tươi mới và thuần khiết”.
- Taeyeon (태연): “Tae-yeon” là “ngọn đèn lớn”.
- Park Shin-hye (박신혜): “Shin” là “tân” và “hye” có nghĩa là “phúc lợi”. Tên Park Shin-hye có thể hiểu là “niềm vui mới”.
- Kim Soo-hyun (김수현): “Soo” là “nước nổi” và “hyun” là “hiển thị”. Tên Kim Soo-hyun có thể hiểu là “tài năng xuất sắc nổi lên”.
- Song Hye-kyo (송혜교): “Hye” là “phúc lợi” và “kyo” là “điệu hát”. Tên Song Hye-kyo có thể hiểu là “hạnh phúc qua âm nhạc”.
- Moon Byul-i (문별이): 별이 là ngôi sao. Tên của nữ ca sĩ này là ánh sáng mà ai cũng phải yêu quý.
Trên đây là những tên tiếng Hàn hay cho nữ mà Loptienghan.com cung cấp, đề xuất cho bạn. Hy vọng với những tên này, bạn sẽ chọn được tên ưng ý và phù hợp nhất với bản thân mình.