1. Tìm hiểu cấu trúc A/V 아/어서 Cấu trúc A/V아/어서 được sử dụng để diễn tả mối quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa hai mệnh đề trong câu. Được sử dụng phổ biến trong các tình huống hàng ngày, ngữ …
1. Tìm hiểu về ngữ pháp V/A잖아요 V/A잖아요 là cấu trúc được sử dụng trong các đoạn hội thoại thân mật, gần gũi thường ngày, dùng để nhắc nhở, khẳng định điều gì đó hoặc lý do mà người nghe …
1. Tìm hiểu cấu trúc V(으)면 안 되다 V(으)면 안 되다 được sử dụng để diễn tả sự cấm đoán hoặc không cho phép làm một hành động nào đó. ⇒ Nghĩa tiếng Việt: “không được…”, “không nên…”, “cấm…” 2. …
1. Tìm hiểu cấu trúc N이다 이다 được gắn vào N để biến danh từ thành vị ngữ, dùng để nêu cụ thể sự việc, sự vật. 이다 khi dùng ở câu trần thuật dạng trang trọng thì sẽ là …
1. Tìm hiểu về ngữ pháp -은/ㄴ/는 데다가 – Cấu trúc này được dùng để bổ sung thêm thông tin. Vế trước đưa ra thông tin, trạng thái, hành động nào đó và vế sau là thông tin, trạng thái, …
1. Tìm hiểu cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다 Cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다 dùng dự đoán một sự việc nào đó đã xảy ra hoặc sắp xảy ra. ⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: chắc… Tìm hiểu cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 …
Ngữ pháp -는 김에 được sử dụng để diễn tả việc nhân tiện làm một việc nào đó thì thực hiện thêm một việc khác có liên quan. Cấu trúc này có thể hiểu là “nhân tiện… thì…” trong tiếng …
1. Tìm hiểu về ngữ pháp 는/은/ㄴ 대로 는/은/ㄴ 대로 là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn tả hành động vế sau diễn ra theo cách mà chủ ngữ đã làm ở vế trước. ⇒ Nghĩa trong …
1. Tìm hiểu cấu trúc V/A-지요 Cấu trúc V/A-지요 là đuôi câu hỏi dùng trong văn nói nhằm mong muốn xác nhận thông tin với người nghe hoặc hỏi để nhận sự đồng tình. ⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: ‘ …
1. Tìm hiểu cấu trúc V-고 나서 V-고 나서 là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn đạt hành động xảy ra sau khi một hành động khác đã hoàn thành. Nói cách khác, nó thể hiện mối …