loptienghan.com
  • Danh mục
    • Ngữ pháp Tiếng Hàn
    • Về loptienghan.com
    • Du Học Hàn Quốc
    • TOPIK
    • Khóa học Tiếng Hàn
  • Du Học Hàn Quốc
  • Khóa học Tiếng Hàn
Login
  • Home
  • Ngữ pháp Tiếng Hàn

ĐỦ 250 NGỮ PHÁP SƠ-TRUNG-CAO CẤP

  • Date 2 Tháng 9, 2025

ĐỦ 250 NGỮ PHÁP SƠ-TRUNG-CAO CẤP

1. A/V – 아/어서 [vì… nên…, do… nên…]

2. A/V – (으)니까 [vì… nên…, do… nên…]

3. N 때문에, A /V – 기 때문에 [tại… nên.., do… nên…]

4. N – (이)거든요, A/V – 거든요 [vì…] / […đấy nhé]

5. N – (이)잖아요, A/V – 잖아요 [vì… mà, mà]

6. N –(이)고, A/V – 고 [1. và, còn]

7. A/V – 거나 [hoặc …, hay …]

8. A/V – 지만 [nhưng]

9. A/V – (으)ㄴ/는데 [nhưng, còn,…] / [nên…]

10. N 전에, V – 기 전에 [trước khi…]

11. N 후에, V – (으)ㄴ 후에 [sau khi…]

12. V – 고 나서 [xong rồi thì…]

13. V – 아/어서 [để rồi]

14. V – 고 [rồi]

15. N 때, A/V – (으)ㄹ 때 [khi…]

16. A/V – (으)면서 / 며 [vừa…vừa…]

17. A/V – (으)며 [vừa…vừa…] / [và]

18. N 중, V – 는 중 [đang…], [đang trong quá trình…]

19. V – 자마자 [ngay sau khi…]

20. N 동안, V – 는 동안 [trong lúc…], [trong khi…]

21. V – (으) ㄴ 지 [Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó]

22. V – 는 길에 [Đang trên đường]

23. V – 다가 [Đang A thì B]

24. A/V – (으)ㄹ 수 있다/ 없다. [có thể…, không thể…]

25. A/V – (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다. [biết cách, không biết cách làm gì đó]

26. V – (으)세요 | (으)십시오. [hãy], [vui lòng]

27. V – 지 말다: 지 마세요. / 지 맙시다. [đừng…]

28. A/V – 아/어야 되다 / 하다. [phải…]

29. A/V – 아/어도 되다. [được phép làm gì đó]

30. A/V – (으)면 안 되다. [không được]

31. A/V – 지않아도 되다. [không cần … cũng được]

32. V – (으)ㄹ까요? [tôi làm… nhé?] / [(chúng mình)… nhé?] / [nhỉ?]

33. V – (으) ㅂ시다. [Hãy cùng], [Chúng ta cùng]

34. V – (으) 시겠어요? [bạn sẽ … chứ?]

35. V – (으)ㄹ래요? [1. bạn sẽ…? tôi sẽ…] / [2. Cùng… nhé?]

36. V – 고 싶다. [muốn…]

37. A/V – 았/었으면 좋겠다. [nếu…thì tốt] [ước gì…]

38. A/V – 기를 바라다 [hi vọng rằng…]

39. V – 아/어 보다. [Thử…] [Đã từng, đã thử…]

40. V – (으)ㄴ 적이 있다/ 없다. [Đã từng, đã từng thử…/ chưa từng]

41. V – (으)러 가다/ 오다 / 다니다… [Đi làm gì đó]

42. V – (으)려고 [để…]

43. V – (으)려고 하다. [định…]

44. N 을/를 위해(서), V – 기 위해(서) [để…] / [vì N]

45. V – 기로 하다. [quyết định sẽ…], [định sẽ…]

46. V – (으)ㄹ까 하다 [phân vân sẽ]

47. A/V – (으)면 [nếu]

48. V – (으)려면 [nếu muốn… , nếu định…]

49. A/V – 아/어도. [cho dù…]

50. A – 아/어지다 [trở nên….]

51. V – 게 되다 [trở nên] [làm được gì đó] / [được làm gì đó]

52. A/V – 겠어요. [sẽ…], [chắc sẽ…]

53. A/V – (으)ㄹ 거예요. [sẽ…], [chắc sẽ…]

54. A/V – (으)ㄴ/는/ (으)ㄹ 것 같다. [hình như…], [dường như…]

55. A – 아/어 보이다 [trông/nhìn có vẻ …]

56. A/V – (으)ㄹ 텐데 [chắc sẽ… nên, sẽ …đấy, nên…]

57. A/V – (으)ㄹ 테니까 [Vì tôi sẽ làm gì đó nên…] / [chắc là sẽ… nên…]

58. A – 군요, V – 는군요 [….thế!], […đấy!]

59. A/V – 네요 [….thế!], […đấy!]

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

60. V – 느라고 [vì mải làm gì đó nên…]

61. V – 는 바람에 [chẳng qua là vì…]

62. A/V – (으)ㄴ/는 탓에 [tại vì…]

63. A/V – (으)ㄹ까 봐(서) [vì sợ rằng, e rằng nên…]

64. A/V – 고 해서 [chủ yếu vì…]

65. A/V – 기는 하지만, A/V – 기는 A/V – 지만 [đúng là… nhưng]

66. A/V – (으)ㄴ/는데도 [Mặc dù…nhưng …” , “dù…nhưng (vẫn)…]

67. A/V – (으)ㄴ/는 반면(에) [trái lại, nhưng]

68. V – 는 사이에 [trong lúc, giữa lúc làm gì đó]

69. A/V – 아/어야 [chỉ khi…….mới……., chỉ có…….mới…… ]

70. A/V – 거든 [nếu…]

71. A – 다면, V – ㄴ/는다면 [Giả sử, nếu như…]

72. A/V – 았/었더라면 [Nếu mà đã… thì đã…”, “Giả sử đã… thì đã]

73. V – (으)ㄹ 뻔하다 [suýt chút nữa]

74. A – 아/어 보이다 [có vẻ…”, “trông/nhìn có vẻ/như là…]

75. A/V – (으)ㄹ지도 모르다 [không biết chừng…]

76. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다 [chắc là…, có vẻ như…]

77. A/V – (으)ㄹ걸요 [có lẽ, chắclà]

78. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다/알았다 [không biết/cứ tưởng]

79. A – (으)ㄴ가 보다, V – 나 보다 [Có vẻ…”, “chắc là.. ]

80. V – 아/어 놓다 […sẵnrồi,… sẵn, trước rồi]

81. V – 아/어 두다 […sẵnrồi,… sẵn, trước rồi].

82. V –(으)ㄴ 채로 [vẫn đang, trong trạng thái, vẫn cứ…]

83. V – (으)ㄴ/ 는 대로 [như, cứ như, theo như..]

84. A/V – 기는요 […gì mà…, … đâu mà…]

85. V – 곤 하다 [thường hay, thường…]

86. A/V – (으)ㄴ/는 척하다 = 체하다 [làm như, giả vờ, giả bộ như…]

87. A/V – (으)ㄴ/는 대신(에) – N + 대신(에) [thay vì, thay cho] / [bù lại]

88. 아무 + (이)나 / 아무 + 도 [bất cứ, bất kỳ]

89. N – (이)라도 [cho dù là. ]

90. A/V – 든지 A/V – 든지 [hoặc là.. hoặc là]

91. A/V – 던 N [đã từng thường…] / [đang… dở]

92. A/V – 더라고요 [tôi thấy rằng. ]

93. A/V – 던데요 [tôi thấy… đấy chứ]

94. A/V – 더군요 [tôi thấy rằng. ]

95. V – 아/어 버리다 [hết rồi, mất rồi, …rồi]

96. V – 고 말다 [cuối cùng thì…, mất rồi]

97. V – 았/었다(가) […xong rồi thì lại….]

98. A/V – 았/었던 N

99. A/V – (으)ㄴ/는 편이다 [vào loại.., thuộc diện…]

100. N – 스럽다

101. N – 답다

102. A/V – 다고요? [bạn vừa nói là…? gì cơ? đúng không?]

103. A/V – 다고 하던데 [tôi thấy anh chị ấy/người ta nói là…]

104. A/V – 다면서요? [NGHE NÓI…, HÌNH NHƯ BẠN ĐÃ NÓI RẰNG … PHẢI KHÔNG?]

105. A/V – 다니요? [đã nói là… ư?, Có thật là nói… như vậy không?]

106. (으)ㄹ 까 – (으)ㄹ까 하다 / (으)ㄹ까 말까 하다 [dự định, phân vân…]

107. V – 고자 [để, để cho]

108. V – (으)려던 참이다 [vừa mới có ý định…, đúng lúc định…]

109. V – 아/어야지요 [phải… chứ nhỉ]

110. V – (으)ㄹ 겸 V – (으)ㄹ 겸 [vừa để…vừa để…]

111. V – 는 김에 [nhân tiện…, nhân cơ hội…]

112. V – (으)ㄹ 만하다 [đáng để…]

113. V – 도록 하다 [cố gắng…]

114. V – 지 그래요? [bạn hãy… xem, sao lại không…nhỉ?]

115. A/V – (으) ㄹ 뿐만 아니라 [không những…mà còn]

116. A/V – (으) ㄴ/는 데다가 [thêm vào đó]

117. N – 조차 [ngay cả…, thậmchí]

118. N – 마저 [ngay cả…]

119. N – 만 해도 [chỉ tính riêng…]

120. A/V – (으)ㄹ 정도로 [đến mức, đến nỗi]

121. N – 만 하다 [như, bằng với…]

122. A/V – (으) ㄴ/는 /(으)ㄹ 만큼 [như, bằng với] / [vì]

123. V – 고 보니 [THỬ… RỒI MỚI BIẾT /RỒI MỚI NHẬN RA…]

124. V – 아/어 보니 [đang thử… thì nhận ra…]

125. V – 다 보니 [vì cứ… nên]

126. V – 다 보면 [nếu cứ… thì sẽ]

127. A/V – 더니 [THẤY LÀ… NÊN] / [THẤY LÀ… NHƯNG] / [THẤY LÀ… VÀRỒI]

128. V – 았/었더니

129. A/V – 다가는 [nếu cứ… thì sẽ]

130. A/V – (으)ㄴ/는 셈이다 [xem như, gần như là…]

131. A/V – 얼마나 (으)ㄴ/는지 모르다 [không biết …. bao nhiêu, đến nhường nào]

132. A/V – (으)ㄹ 수밖에 없다 [chỉ còn cách…, chỉ có thể…]

133. A/V – (으)ㄹ 뿐이다 [chỉ…]

134. N – (이)야말로 [đúng thật là.., chắc hẳn là…]

135. A/V – 게 [để…]

136. A/V – 게끔 [để…]

137. A/V – 도록 [để…]

138. V – (으) 나 마나 [dù có làm cũng như không, chẳng cần phải…]

139. A/V – 아/어봤자 [dẫu có, dù cho…]

140. V – (으)ㄹ걸 그랬다 [biết thế đã…]

141. A/V – 았/었어야 했는데 [lẽ ra đã phải…]

142. V – 아/어 가지고 [rồi thì, rồi…]

143. V – 아 / 어다가 [rồi…]

144. V- 고서 [sau khi]

145. N – 만에 [sau…]

146. V – 아/어지다 [được, bị…]

147. A/V – 게 하다 [cho…, làm cho…, cho phép…]

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP

148. N – (으)로 인해서 [do, nhờ, bởi]

149. V – 는 통에 [do, vì, tại vì, … nên…]

150. N – (으)로 말미암아 [vì, do…]

151. N – (으)로 해서 [vì, do…]

152. A/V – 느니만큼 [bởi vì… nên…]

153. A/V – 느니만치 [bởi vì… nên…]

154. A/V – (으)ㄴ/는 이상 [một khi mà…, trong tình huống mà…]

155. A/V – 기로서니 [mặc dù vì… nhưng…]

156. A/V – 기에 망정이지 [may mà… chứ…]

157. V – (느)ㄴ답시고 [bảo là… rồi lại/mà lại…]

158. A/V – (으)ㅁ으로써 [với việc…, bằng việc… nên]

159. A/V – 기에 […vì vậy…]

160. A/V – 길래 [do … nên tôi…]

161. A/V – (으)ㄴ 나머지 [vì qá … ]

162. A/V – (으)ㄹ세라 [vì lo rằng …nên… ]

163. V 아/어 대서 [vì cứ …nên… ]

164. A/V – 아/어 놓아서-아/어놓으니 [vì vốn dĩ…, vì vẫn… nên ]

165. A/V – (으)ㄴ/는 까닭에/으로 [với lí do … nên ]

166. A/V – 아/어서인지 [có lẽ vì … nên ]

167. A/V – (으)ㄹ진대 [vì … nên ]

168. A/V- 거늘 [đương nhiên vì … nên ]

169. A/V – (으)ㄴ즉 [vì … nên ]

170. A/V- 았/었는/는지라 : [vì … ]

171. V – 느니 [Nếu … thì thà rằng/ thà…]

172. V – (으)ㄹ 바에야 [đối với việc… mà nói thì…]

173. A/V – 건 | A/V – 건 [dù … hay…]

174. A/V – (느)ㄴ다기보다는 [thay vì nói là…, so với việc nói là… ]

175. A/V – (느)ㄴ다니까 [nghe bảo là…nên…/ nói rằng là…nên…]

176. A/V – (느)ㄴ다면서 [vừa nói là… vừa…, bảo là… đồng thời]

177. A/V – (느)ㄴ다거나

178. A/V – (느)ㄴ다거늘

179. A/V – (느)ㄴ다건만

180. A/V – (느)ㄴ다고나 할까요? [Liệu có phải là…?]

181. A/V – (느)ㄴ다는데야 [Một khi đã nóilà…]

182. A/V – (느)ㄴ다더군요/다던데요/다더라고요

183. A/V – (느)ㄴ다든가 – A/V – (느)ㄴ다든지

184. A/V – (느)ㄴ다손 치더라도

185. A/V – (느)ㄴ다지 뭐예요? [mà vẫn còn nói là…]

186. V – 는 데(에)(는) [đối với việc, cho việc gì đó]

187. V – 는 바 [việc]

188. A/V – 더라도 [dù, dù rằng…]

189. A/V- 다손 치더라도 [cho dù]

190. A/V – (으) ㄹ지라도 [cho dù]

191. A/V – (으)ㄴ들 [cứ cho là……. thì…]

192. A/V – (으)ㄹ 망정 [cho dù…nhưng…]

193. A/V – (느)ㄴ다고 치다 [cứ cho là]

194. V – 는 셈 치다 [cứ coi như là, xem như là]

195. (으) ㄹ지언정 [dù… thì…]

196. A/V-아/어봤자 [dù… thì có ích gì…]

197. V – 기가 무섭게 = 기가 바쁘게 [xong một cái thì, ngay sau khi]

198. V – 자 [ngay khi… thì…]

199. V – 는 대로 [ngay khi… thì…]

200. V – 는 한 [chỉ với điều kiện, chỉ khi]

201. V – (으)ㄹ라치면 [hễ…. thì, cứ… thì]

202. V – 노라면 [Nếu cứ … thì…]

203. V – 거들랑 [Nếu …thì…]

204. V – (으)면 몰라도 [Giả sử như không làm gì đó… thì…]

205. A/V – (느)냐에 달려 있다 [phụ thuộc vào]

206. V – 기 나름이다 [tùy vào việc, tuỳ thuộc]

207. N 은 /는 N 대로 [N thì N chứ…]

208. A/V – 건만 [thế nhưng, nhưng mà]

209. V – 고도 [mà lại…]

210. A/V – 듯이 [như, như thể]

211. V – 다시피 하다 [gần như..]

212. V – 다시피 [như..]

213. A/V – 거니와 […thêm vào đó]

214. A/V – (으)려니와 […thêm vào đó]

215. A/V – 기는 커녕 […. huống chi, huống hồ…]

216. A/V – (으)ㄹ 뿐더러[không những chỉ… mà còn]

217. A/V – 되 [nhưng… ]

218. N 을 /를 비롯해서[bắt đầu từ.. , tiêu biểu như…, bao gồm cả…]

219. V – 아 /어 대다 [cứ…]

220. V – 기 일쑤이다 [thường xuyên, thường, hay…]

221. V – 는 둥 마는 둥하다 [làm cũng như không làm, làm qua loa, làm cho có]

222. A/V – (으) 리만치 [đến mức…, đến nỗi…]

223. A/V – 다 못해 [không thể V hơn nữa/thêm nữa] [A đến độ..]

224. V – (느)ㄴ다는 것이 [định … nhưng không ngờ lại …]

225. V – (으)려고 들다

226. – (으)려다가 [đang định … nhưng lại …]

227. A/V – 는 듯이 [cứ như là, như thể là…]

228. A/V – (느) ㄴ다는 듯이 [như thể nói rằng…]

229. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯하다 [có vẻ như…]

230. A/V – (으) ㄹ 게 뻔하다 [chắc chắn sẽ…]

231. V – (으) ㄹ 법하다 [đương nhiên, hiển nhiên…]

232. A/V – (으)ㄹ 리가 없다/있다 [có/không có lý nào…]

233. V – 기 십상이다 [dễ dàng…]

234. A/V – 기/ 게 마련이다 [tất nhiên, đương nhiên là..]

235. A/V – 는 법이다 [đương nhiên, hiển nhiên là, chắc chắn là…]

236. A/V – (으)ㄴ/는가 하면 [nếu có … thì cũng có…]

237. A – (으)니 A – (으)니 하다 / V – 느니 V – 느니 하다

238. V – (으)랴 V – (으)랴 [vừa lo (làm việc..)… vừa lo( làm việc)…]

239. N(이)며 N(이)며 = N(이) 면 N(이)면 [vừa … vừa../ và]

240. V – (으)ㄴ 끝에 [sau khi…]

241. V – 아/어 내다[cố gắng]

242. – 데요

243. V/A – (으)ㄴ/는 가운데 [giữa lúc, trong lúc]

244. A/V – (으)ㄴ/는 마당에 [trong hoàn cảnh.., với tình hình…]

245. N 치고 [Đã là…thì… ]/ [so với…thì…]

246. (으) ㅁ에 따라 [cùng với việc]

247. 여간 A/V – 지 않다 [hết sức…, vô cùng

248.A – 기가 이를 데 없다 [không còn gì… hơn, quá ư là…]

249.A – 기 짝이 없다 [không còn gì… hơn, thật là…]

250.V – (으)ㄹ 래야 V – (으)ㄹ 수가 없다 [có muốn… cũng không thể]

Trên đây là những chia sẽ về ngữ pháp của Loptienghan.com. Rất hi vọng sẽ là kiến thức bổ ích cho các bạn

  • Share:
Nguyen Tuyen

Previous post

Các thì trong Tiếng Hàn: tổng hợp công thức và cách sử dụng dễ hiểu nhất
2 Tháng 9, 2025

Next post

7 Cấu trúc phủ định trong tiếng Hàn đơn giản và dễ nhớ nhất
2 Tháng 9, 2025

You may also like

Simple Flower Welcome Spring Facebook Post
Cấu trúc ngữ pháp “Là…” trong tiếng Hàn: Danh từ + 이다 (N이다)
2 Tháng 9, 2025
Annonce Publicitaire sur LinkedIn en Vert
5 ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn kèm giải thích chi tiết nhất
2 Tháng 9, 2025
loptienghan.com (26)
Tổng hợp 125 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp
2 Tháng 9, 2025

Leave A Reply Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Search

Danh mục

  • Du Học Hàn Quốc
  • Khóa học Tiếng Hàn
  • Ngữ pháp Tiếng Hàn
  • TOPIK
  • Về loptienghan.com

Popular Courses

Introduction LearnPress – LMS plugin

Introduction LearnPress – LMS plugin

Miễn phí
Prenatal Yoga

Prenatal Yoga

Miễn phí
The Secrets to Drawing

The Secrets to Drawing

Miễn phí
loptienghan.com
  • 0795472693
  • 120 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang, Việt Nam
  • ngttuyendl@gmail.com
  • Daily: 09:00 Am - 10:00 Pm Holiday: Closed
Menu
  • Ngữ Pháp Tiếng Hàn
  • Khoá học Tiếng Hàn
  • Giới thiệu về chúng tôi
  • Tư vấn du học
  • Liên hệ
Khoá học
  • Tiếng Hàn Nhập Môn
  • Tiếng Hàn Giao Tiếp
  • Tiếng Hàn sơ cấp 1,2
  • Luyện thi Topik
Chủ đề
  • Accreditation
  • Disclosures
  • Student Code
  • Job Opportunities
  • Campus Safety
Info For
  • Prospective Student
  • Parents & Families
  • Transfer Students
  • Industry Leader
  • Military Student

Premium LMS & Online Education WordPress Theme

  • Privacy
  • Terms
  • Sitemap
  • Purchase

Login with your site account

Lost your password?