
ĐỦ 250 NGỮ PHÁP SƠ-TRUNG-CAO CẤP
ĐỦ 250 NGỮ PHÁP SƠ-TRUNG-CAO CẤP
1. A/V – 아/어서 [vì… nên…, do… nên…]
2. A/V – (으)니까 [vì… nên…, do… nên…]
3. N 때문에, A /V – 기 때문에 [tại… nên.., do… nên…]
4. N – (이)거든요, A/V – 거든요 [vì…] / […đấy nhé]
5. N – (이)잖아요, A/V – 잖아요 [vì… mà, mà]
6. N –(이)고, A/V – 고 [1. và, còn]
7. A/V – 거나 [hoặc …, hay …]
8. A/V – 지만 [nhưng]
9. A/V – (으)ㄴ/는데 [nhưng, còn,…] / [nên…]
10. N 전에, V – 기 전에 [trước khi…]
11. N 후에, V – (으)ㄴ 후에 [sau khi…]
12. V – 고 나서 [xong rồi thì…]
13. V – 아/어서 [để rồi]
14. V – 고 [rồi]
15. N 때, A/V – (으)ㄹ 때 [khi…]
16. A/V – (으)면서 / 며 [vừa…vừa…]
17. A/V – (으)며 [vừa…vừa…] / [và]
18. N 중, V – 는 중 [đang…], [đang trong quá trình…]
19. V – 자마자 [ngay sau khi…]
20. N 동안, V – 는 동안 [trong lúc…], [trong khi…]
21. V – (으) ㄴ 지 [Đã bao lâu từ khi làm một việc gì đó]
22. V – 는 길에 [Đang trên đường]
23. V – 다가 [Đang A thì B]
24. A/V – (으)ㄹ 수 있다/ 없다. [có thể…, không thể…]
25. A/V – (으)ㄹ 줄 알다/ 모르다. [biết cách, không biết cách làm gì đó]
26. V – (으)세요 | (으)십시오. [hãy], [vui lòng]
27. V – 지 말다: 지 마세요. / 지 맙시다. [đừng…]
28. A/V – 아/어야 되다 / 하다. [phải…]
29. A/V – 아/어도 되다. [được phép làm gì đó]
30. A/V – (으)면 안 되다. [không được]
31. A/V – 지않아도 되다. [không cần … cũng được]
32. V – (으)ㄹ까요? [tôi làm… nhé?] / [(chúng mình)… nhé?] / [nhỉ?]
33. V – (으) ㅂ시다. [Hãy cùng], [Chúng ta cùng]
34. V – (으) 시겠어요? [bạn sẽ … chứ?]
35. V – (으)ㄹ래요? [1. bạn sẽ…? tôi sẽ…] / [2. Cùng… nhé?]
36. V – 고 싶다. [muốn…]
37. A/V – 았/었으면 좋겠다. [nếu…thì tốt] [ước gì…]
38. A/V – 기를 바라다 [hi vọng rằng…]
39. V – 아/어 보다. [Thử…] [Đã từng, đã thử…]
40. V – (으)ㄴ 적이 있다/ 없다. [Đã từng, đã từng thử…/ chưa từng]
41. V – (으)러 가다/ 오다 / 다니다… [Đi làm gì đó]
42. V – (으)려고 [để…]
43. V – (으)려고 하다. [định…]
44. N 을/를 위해(서), V – 기 위해(서) [để…] / [vì N]
45. V – 기로 하다. [quyết định sẽ…], [định sẽ…]
46. V – (으)ㄹ까 하다 [phân vân sẽ]
47. A/V – (으)면 [nếu]
48. V – (으)려면 [nếu muốn… , nếu định…]
49. A/V – 아/어도. [cho dù…]
50. A – 아/어지다 [trở nên….]
51. V – 게 되다 [trở nên] [làm được gì đó] / [được làm gì đó]
52. A/V – 겠어요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
53. A/V – (으)ㄹ 거예요. [sẽ…], [chắc sẽ…]
54. A/V – (으)ㄴ/는/ (으)ㄹ 것 같다. [hình như…], [dường như…]
55. A – 아/어 보이다 [trông/nhìn có vẻ …]
56. A/V – (으)ㄹ 텐데 [chắc sẽ… nên, sẽ …đấy, nên…]
57. A/V – (으)ㄹ 테니까 [Vì tôi sẽ làm gì đó nên…] / [chắc là sẽ… nên…]
58. A – 군요, V – 는군요 [….thế!], […đấy!]
59. A/V – 네요 [….thế!], […đấy!]
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP
60. V – 느라고 [vì mải làm gì đó nên…]
61. V – 는 바람에 [chẳng qua là vì…]
62. A/V – (으)ㄴ/는 탓에 [tại vì…]
63. A/V – (으)ㄹ까 봐(서) [vì sợ rằng, e rằng nên…]
64. A/V – 고 해서 [chủ yếu vì…]
65. A/V – 기는 하지만, A/V – 기는 A/V – 지만 [đúng là… nhưng]
66. A/V – (으)ㄴ/는데도 [Mặc dù…nhưng …” , “dù…nhưng (vẫn)…]
67. A/V – (으)ㄴ/는 반면(에) [trái lại, nhưng]
68. V – 는 사이에 [trong lúc, giữa lúc làm gì đó]
69. A/V – 아/어야 [chỉ khi…….mới……., chỉ có…….mới…… ]
70. A/V – 거든 [nếu…]
71. A – 다면, V – ㄴ/는다면 [Giả sử, nếu như…]
72. A/V – 았/었더라면 [Nếu mà đã… thì đã…”, “Giả sử đã… thì đã]
73. V – (으)ㄹ 뻔하다 [suýt chút nữa]
74. A – 아/어 보이다 [có vẻ…”, “trông/nhìn có vẻ/như là…]
75. A/V – (으)ㄹ지도 모르다 [không biết chừng…]
76. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다 [chắc là…, có vẻ như…]
77. A/V – (으)ㄹ걸요 [có lẽ, chắclà]
78. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다/알았다 [không biết/cứ tưởng]
79. A – (으)ㄴ가 보다, V – 나 보다 [Có vẻ…”, “chắc là.. ]
80. V – 아/어 놓다 […sẵnrồi,… sẵn, trước rồi]
81. V – 아/어 두다 […sẵnrồi,… sẵn, trước rồi].
82. V –(으)ㄴ 채로 [vẫn đang, trong trạng thái, vẫn cứ…]
83. V – (으)ㄴ/ 는 대로 [như, cứ như, theo như..]
84. A/V – 기는요 […gì mà…, … đâu mà…]
85. V – 곤 하다 [thường hay, thường…]
86. A/V – (으)ㄴ/는 척하다 = 체하다 [làm như, giả vờ, giả bộ như…]
87. A/V – (으)ㄴ/는 대신(에) – N + 대신(에) [thay vì, thay cho] / [bù lại]
88. 아무 + (이)나 / 아무 + 도 [bất cứ, bất kỳ]
89. N – (이)라도 [cho dù là. ]
90. A/V – 든지 A/V – 든지 [hoặc là.. hoặc là]
91. A/V – 던 N [đã từng thường…] / [đang… dở]
92. A/V – 더라고요 [tôi thấy rằng. ]
93. A/V – 던데요 [tôi thấy… đấy chứ]
94. A/V – 더군요 [tôi thấy rằng. ]
95. V – 아/어 버리다 [hết rồi, mất rồi, …rồi]
96. V – 고 말다 [cuối cùng thì…, mất rồi]
97. V – 았/었다(가) […xong rồi thì lại….]
98. A/V – 았/었던 N
99. A/V – (으)ㄴ/는 편이다 [vào loại.., thuộc diện…]
100. N – 스럽다
101. N – 답다
102. A/V – 다고요? [bạn vừa nói là…? gì cơ? đúng không?]
103. A/V – 다고 하던데 [tôi thấy anh chị ấy/người ta nói là…]
104. A/V – 다면서요? [NGHE NÓI…, HÌNH NHƯ BẠN ĐÃ NÓI RẰNG … PHẢI KHÔNG?]
105. A/V – 다니요? [đã nói là… ư?, Có thật là nói… như vậy không?]
106. (으)ㄹ 까 – (으)ㄹ까 하다 / (으)ㄹ까 말까 하다 [dự định, phân vân…]
107. V – 고자 [để, để cho]
108. V – (으)려던 참이다 [vừa mới có ý định…, đúng lúc định…]
109. V – 아/어야지요 [phải… chứ nhỉ]
110. V – (으)ㄹ 겸 V – (으)ㄹ 겸 [vừa để…vừa để…]
111. V – 는 김에 [nhân tiện…, nhân cơ hội…]
112. V – (으)ㄹ 만하다 [đáng để…]
113. V – 도록 하다 [cố gắng…]
114. V – 지 그래요? [bạn hãy… xem, sao lại không…nhỉ?]
115. A/V – (으) ㄹ 뿐만 아니라 [không những…mà còn]
116. A/V – (으) ㄴ/는 데다가 [thêm vào đó]
117. N – 조차 [ngay cả…, thậmchí]
118. N – 마저 [ngay cả…]
119. N – 만 해도 [chỉ tính riêng…]
120. A/V – (으)ㄹ 정도로 [đến mức, đến nỗi]
121. N – 만 하다 [như, bằng với…]
122. A/V – (으) ㄴ/는 /(으)ㄹ 만큼 [như, bằng với] / [vì]
123. V – 고 보니 [THỬ… RỒI MỚI BIẾT /RỒI MỚI NHẬN RA…]
124. V – 아/어 보니 [đang thử… thì nhận ra…]
125. V – 다 보니 [vì cứ… nên]
126. V – 다 보면 [nếu cứ… thì sẽ]
127. A/V – 더니 [THẤY LÀ… NÊN] / [THẤY LÀ… NHƯNG] / [THẤY LÀ… VÀRỒI]
128. V – 았/었더니
129. A/V – 다가는 [nếu cứ… thì sẽ]
130. A/V – (으)ㄴ/는 셈이다 [xem như, gần như là…]
131. A/V – 얼마나 (으)ㄴ/는지 모르다 [không biết …. bao nhiêu, đến nhường nào]
132. A/V – (으)ㄹ 수밖에 없다 [chỉ còn cách…, chỉ có thể…]
133. A/V – (으)ㄹ 뿐이다 [chỉ…]
134. N – (이)야말로 [đúng thật là.., chắc hẳn là…]
135. A/V – 게 [để…]
136. A/V – 게끔 [để…]
137. A/V – 도록 [để…]
138. V – (으) 나 마나 [dù có làm cũng như không, chẳng cần phải…]
139. A/V – 아/어봤자 [dẫu có, dù cho…]
140. V – (으)ㄹ걸 그랬다 [biết thế đã…]
141. A/V – 았/었어야 했는데 [lẽ ra đã phải…]
142. V – 아/어 가지고 [rồi thì, rồi…]
143. V – 아 / 어다가 [rồi…]
144. V- 고서 [sau khi]
145. N – 만에 [sau…]
146. V – 아/어지다 [được, bị…]
147. A/V – 게 하다 [cho…, làm cho…, cho phép…]
TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CAO CẤP
148. N – (으)로 인해서 [do, nhờ, bởi]
149. V – 는 통에 [do, vì, tại vì, … nên…]
150. N – (으)로 말미암아 [vì, do…]
151. N – (으)로 해서 [vì, do…]
152. A/V – 느니만큼 [bởi vì… nên…]
153. A/V – 느니만치 [bởi vì… nên…]
154. A/V – (으)ㄴ/는 이상 [một khi mà…, trong tình huống mà…]
155. A/V – 기로서니 [mặc dù vì… nhưng…]
156. A/V – 기에 망정이지 [may mà… chứ…]
157. V – (느)ㄴ답시고 [bảo là… rồi lại/mà lại…]
158. A/V – (으)ㅁ으로써 [với việc…, bằng việc… nên]
159. A/V – 기에 […vì vậy…]
160. A/V – 길래 [do … nên tôi…]
161. A/V – (으)ㄴ 나머지 [vì qá … ]
162. A/V – (으)ㄹ세라 [vì lo rằng …nên… ]
163. V 아/어 대서 [vì cứ …nên… ]
164. A/V – 아/어 놓아서-아/어놓으니 [vì vốn dĩ…, vì vẫn… nên ]
165. A/V – (으)ㄴ/는 까닭에/으로 [với lí do … nên ]
166. A/V – 아/어서인지 [có lẽ vì … nên ]
167. A/V – (으)ㄹ진대 [vì … nên ]
168. A/V- 거늘 [đương nhiên vì … nên ]
169. A/V – (으)ㄴ즉 [vì … nên ]
170. A/V- 았/었는/는지라 : [vì … ]
171. V – 느니 [Nếu … thì thà rằng/ thà…]
172. V – (으)ㄹ 바에야 [đối với việc… mà nói thì…]
173. A/V – 건 | A/V – 건 [dù … hay…]
174. A/V – (느)ㄴ다기보다는 [thay vì nói là…, so với việc nói là… ]
175. A/V – (느)ㄴ다니까 [nghe bảo là…nên…/ nói rằng là…nên…]
176. A/V – (느)ㄴ다면서 [vừa nói là… vừa…, bảo là… đồng thời]
177. A/V – (느)ㄴ다거나
178. A/V – (느)ㄴ다거늘
179. A/V – (느)ㄴ다건만
180. A/V – (느)ㄴ다고나 할까요? [Liệu có phải là…?]
181. A/V – (느)ㄴ다는데야 [Một khi đã nóilà…]
182. A/V – (느)ㄴ다더군요/다던데요/다더라고요
183. A/V – (느)ㄴ다든가 – A/V – (느)ㄴ다든지
184. A/V – (느)ㄴ다손 치더라도
185. A/V – (느)ㄴ다지 뭐예요? [mà vẫn còn nói là…]
186. V – 는 데(에)(는) [đối với việc, cho việc gì đó]
187. V – 는 바 [việc]
188. A/V – 더라도 [dù, dù rằng…]
189. A/V- 다손 치더라도 [cho dù]
190. A/V – (으) ㄹ지라도 [cho dù]
191. A/V – (으)ㄴ들 [cứ cho là……. thì…]
192. A/V – (으)ㄹ 망정 [cho dù…nhưng…]
193. A/V – (느)ㄴ다고 치다 [cứ cho là]
194. V – 는 셈 치다 [cứ coi như là, xem như là]
195. (으) ㄹ지언정 [dù… thì…]
196. A/V-아/어봤자 [dù… thì có ích gì…]
197. V – 기가 무섭게 = 기가 바쁘게 [xong một cái thì, ngay sau khi]
198. V – 자 [ngay khi… thì…]
199. V – 는 대로 [ngay khi… thì…]
200. V – 는 한 [chỉ với điều kiện, chỉ khi]
201. V – (으)ㄹ라치면 [hễ…. thì, cứ… thì]
202. V – 노라면 [Nếu cứ … thì…]
203. V – 거들랑 [Nếu …thì…]
204. V – (으)면 몰라도 [Giả sử như không làm gì đó… thì…]
205. A/V – (느)냐에 달려 있다 [phụ thuộc vào]
206. V – 기 나름이다 [tùy vào việc, tuỳ thuộc]
207. N 은 /는 N 대로 [N thì N chứ…]
208. A/V – 건만 [thế nhưng, nhưng mà]
209. V – 고도 [mà lại…]
210. A/V – 듯이 [như, như thể]
211. V – 다시피 하다 [gần như..]
212. V – 다시피 [như..]
213. A/V – 거니와 […thêm vào đó]
214. A/V – (으)려니와 […thêm vào đó]
215. A/V – 기는 커녕 […. huống chi, huống hồ…]
216. A/V – (으)ㄹ 뿐더러[không những chỉ… mà còn]
217. A/V – 되 [nhưng… ]
218. N 을 /를 비롯해서[bắt đầu từ.. , tiêu biểu như…, bao gồm cả…]
219. V – 아 /어 대다 [cứ…]
220. V – 기 일쑤이다 [thường xuyên, thường, hay…]
221. V – 는 둥 마는 둥하다 [làm cũng như không làm, làm qua loa, làm cho có]
222. A/V – (으) 리만치 [đến mức…, đến nỗi…]
223. A/V – 다 못해 [không thể V hơn nữa/thêm nữa] [A đến độ..]
224. V – (느)ㄴ다는 것이 [định … nhưng không ngờ lại …]
225. V – (으)려고 들다
226. – (으)려다가 [đang định … nhưng lại …]
227. A/V – 는 듯이 [cứ như là, như thể là…]
228. A/V – (느) ㄴ다는 듯이 [như thể nói rằng…]
229. A/V – (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯하다 [có vẻ như…]
230. A/V – (으) ㄹ 게 뻔하다 [chắc chắn sẽ…]
231. V – (으) ㄹ 법하다 [đương nhiên, hiển nhiên…]
232. A/V – (으)ㄹ 리가 없다/있다 [có/không có lý nào…]
233. V – 기 십상이다 [dễ dàng…]
234. A/V – 기/ 게 마련이다 [tất nhiên, đương nhiên là..]
235. A/V – 는 법이다 [đương nhiên, hiển nhiên là, chắc chắn là…]
236. A/V – (으)ㄴ/는가 하면 [nếu có … thì cũng có…]
237. A – (으)니 A – (으)니 하다 / V – 느니 V – 느니 하다
238. V – (으)랴 V – (으)랴 [vừa lo (làm việc..)… vừa lo( làm việc)…]
239. N(이)며 N(이)며 = N(이) 면 N(이)면 [vừa … vừa../ và]
240. V – (으)ㄴ 끝에 [sau khi…]
241. V – 아/어 내다[cố gắng]
242. – 데요
243. V/A – (으)ㄴ/는 가운데 [giữa lúc, trong lúc]
244. A/V – (으)ㄴ/는 마당에 [trong hoàn cảnh.., với tình hình…]
245. N 치고 [Đã là…thì… ]/ [so với…thì…]
246. (으) ㅁ에 따라 [cùng với việc]
247. 여간 A/V – 지 않다 [hết sức…, vô cùng
248.A – 기가 이를 데 없다 [không còn gì… hơn, quá ư là…]
249.A – 기 짝이 없다 [không còn gì… hơn, thật là…]
250.V – (으)ㄹ 래야 V – (으)ㄹ 수가 없다 [có muốn… cũng không thể]
Trên đây là những chia sẽ về ngữ pháp của Loptienghan.com. Rất hi vọng sẽ là kiến thức bổ ích cho các bạn